Thực đơn
Định lý về đặc trưng qua tập đóng của tập compact Chứng minhGiả sử X {\displaystyle X} có đặc trưng trên.
Chứng minh X {\displaystyle X} compact.Giả sử X {\displaystyle X} không compact.Gọi O {\displaystyle O} là một phủ mở của X {\displaystyle X} . ⋃ U ∈ O U = X U ∈ τ X {\displaystyle \bigcup _{U\in O}U=X\qquad U\in \tau _{X}} O {\displaystyle O} không có phủ con hữu hạn.Cho S {\displaystyle S} là một họ con hữu hạn của O {\displaystyle O} tức là S ⊂ O , | S | < ∞ {\displaystyle S\subset O,\;|S|<\infty } thì S {\displaystyle S} không phủ được X {\displaystyle X} : ⋃ U ∈ S U ⊊ X {\displaystyle \bigcup _{U\in S}U\varsubsetneq X} Suy ra X ∖ ⋃ U ∈ S U ≠ ∅ : ⋂ U ∈ S ( X ∖ U ) ≠ ∅ ( ∗ ) {\displaystyle X\backslash \bigcup _{U\in S}U\neq \emptyset :\bigcap _{U\in S}(X\backslash U)\neq \emptyset \qquad (*)} Xét họ F = { X ∖ U | U ∈ O } {\displaystyle {\mathcal {F}}=\{X\backslash U\,|\,U\in O\}} Do ( ∗ ) {\displaystyle (*)} nên F {\displaystyle {\mathcal {F}}} có tính giao hữu hạn. ⋂ C ∈ F C = ⋂ U ∈ O ( X ∖ U ) = X ∖ ( ⋃ U ∈ O U ) = ∅ {\displaystyle \bigcap _{C\in {\mathcal {F}}}C=\bigcap _{U\in O}(X\backslash U)=X\backslash \left(\bigcup _{U\in O}U\right)=\emptyset } .Mâu thuẫn giả thiết.Suy ra định lý được chứng minh.Thực đơn
Định lý về đặc trưng qua tập đóng của tập compact Chứng minhLiên quan
Định Định lý Pythagoras Định lý lớn Fermat Định luật vạn vật hấp dẫn của Newton Định giá chuyển nhượng Định cư ngoài không gian Định lý Thales Định dạng tập tin Định mệnh (phim 2009) Định giáTài liệu tham khảo
WikiPedia: Định lý về đặc trưng qua tập đóng của tập compact